Kế hoạch hoạt động Công đoàn, nhiệm kỳ 2023 - 2028.
KẾ HOACH BAI DAY TUAN 16 LOP 1/2
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Môn học: Hoạt động trải nghiệm Lớp: 1/2
Tên bài học: Sinh hoạt dưới cờ: Tham gia ngày hội làm việc tốt
Số tiết: 1 tiết
Thời gian thực hiện: Thứ hai ngày 23 tháng 12 năm 2024
I. Yêu cầu cần đạt:
1. Kiến thức, kĩ năng
Sau hoạt động Sinh hoạt dưới cờ, học sinh thược hiện được một số việc làm cụ thể để giúp đỡ các bạn nhỏ ở vùng khó khăn như: chia sẻ sách, vở, đồ dùng học tập, quần áo.
2. Năng lực
- Năng lực tự chủ và tự học: tự thực hiện các việc làm tốt trong khả năng của mình.
- Năng lực nhận biết, giao tiếp, quan sát, năng lực trình bày, hợp tác, xử lí các tình huống xảy ra, trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: sử dụng các kiến đã học vào thực tế cuộc sống.
3. Phẩm chất
- Rèn tính trung thực, yêu thương , phân chia công việc và thực hiện các nhiệm vụ trong học tập.
- Chăm chỉ, trách nhiệm.
- Yêu thích môn học.
4. Nội dung tích hợp (nếu có)
……………………………………………………………………...
……………………………………………………………………...
II. Đồ dùng dạy học:
-Sân trường. Một số món quà HS chuẩn bị.
III .Các hoạt động cụ thể:
TG |
Hoạt động của giáo viên |
Hoạt động của học sinh |
20’ 15’ |
HĐ1. Sinh hoạt dưới cờ -Hdẫn HS tham gia sinh hoạt dưới cờ cùng toàn trường. HĐ2. Làm việc tốt V1. Chia sẻ -Khen ngợi học sinh. -Nhận xét tiết học.
|
-Tập hợp ở sân trường, tham gia sinh hoạt dưới cờ. -Nghe GV, Tổng phụ trách Đội đánh giá tình hình hoạt động trong tuần qua. -Kế hoạch hoạt động tuần tới. -HS chia sẻ những món quà nhỏ mình đã chuẩn bị cho một số bạn có hoàn cảnh khó khăn trong lớp: bút, thước, vở,… |
IV. Rút kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Môn học: Toán Lớp: 1/2
Tên bài học: Luyện tập Số tiết: 1 tiết
Thời gian thực hiện: Thứ hai ngày 23 tháng 12 năm 2024
1. Kiến thức, kĩ năng
- Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 10.
- Rèn kĩ năng làm tính cộng, trừ và vận dụng được kiến thức, kĩ năng đã học vào giải quyết một số tình huống gắn với thực tế.
- Phát triển các NL toán học.
2. Năng lực
- Năng lực tự chủ, tự học: Chủ động tham gia các hoạt động, hoàn thành các nhiệm vụ trong bài học.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: mạnh dạn trình bày trước nhiều người, biết nói lên nhận xét, suy nghĩ của bản thân; biết phối hợp với các bạn trong nhóm, trong lớp để thực hiện các hoạt động và giải quyết vấn đề.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: đưa ra những cách giải quyết, suy nghĩ của bản thân; tích cực, chủ động tham gia các hoạt động của cá nhân và của nhóm.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất trách nhiệm: Học sinh có ý thức về việc làm của mình.
- Phẩm chất nhân ái: Quan tâm, chia sẻ, giúp đỡ bạn bè
4. Nội dung tích hợp (nếu có)
………………………………………………………………..
………………………………………………………………..
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
GV:- Các thẻ số và phép tính.
HS:- Một số tình huống đơn giản dần tới phép cộng trong phạm vi 10.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG |
Hoạt động của giáo viên |
Hoạt động của học sinh |
5’
10’
8’
8’
|
A. Khởi động 1. Ổn định 2. Ôn bài cũ HS chia sẻ các tình huống có phép cộng hoặc trừ (trong phạm vi 10) trong thực tế gắn với gia đình em. Hoặc chơi trò chơi “Truyền điện”, “Đố bạn” ôn tập cộng, trừ nhẩm trong phạm vi 10. B. Thực hành, luyện tập Bài 1.HS ôn tập bảng cộng trong phạm vi 10 - Gv nêu yêu cầu - Theo dõi, giúp đỡ HS còn gặp khó khăn - HS thi đọc thuộc từng bảng cộng đã xếp Bài 2. Luyện tập bảng cộng - HS cá nhân trên bảng lớn và lớp thực hiện viết phép tính và kết quả các phép tính. - GV theo dõi giúp đỡ HS - Khuyến khích HS nêu bài toán dựa vào phép tính ( có thể vận dụng mối quan hệ của phép cộng với phép trừ) C. Hoạt động vận dụng HS nghĩ ra một sổ tinh huống trong thực tế liên quan đến phép cộn trong phạm vi 10 và làm quen với việc tìm một thành phần chưa biết của phép tính. |
- HS thực hiện - HS thực hiện bảng lớn, dưới lớp gắn lại bảng cộng trong phạm vi 10
- Theo dõi, tuyên dương HS thuộc bài - HS nêu phép tính- cả lớp viết phép tính và kết quả - HS nêu |
IV. Rút kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Môn học: Tiếng Việt Lớp: 1/2
Tên bài học: eng, ec Số tiết: 2 tiết
Thời gian thực hiện: Thứ hai ngày 23 tháng 12 năm 2024
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1. Kiến thức, kĩ năng
Nhận biết các vần eng, ec; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần eng, ec.
Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần eng, vần ec.
Đọc đúng và hiểu bài Tập đọc Xe rác.
Viết đúng các vần eng, ec, các tiếng (xà) beng, (xe) téc (trên bảng con).
2. Năng lực
- Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: vận dụng kiến thức giải quyết vấn đề trong thực tiễn.
3. Phẩm chất
- Rèn tính trung thực, trách nhiệm.
4. Nội dung tích hợp (nếu có)
* Tích hợp ATGT (bộ phận): Chú ý an toàn khi đi trên đường.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
GV:- Bộ đồ dùng TV.
- Bảng con, phấn
HS:- Vở bài tập TV 1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG |
Hoạt động của giáo viên |
Hoạt động của học sinh |
|
A.Tổ chức |
|
5’ |
Cả lớp hát khởi động |
|
*Trò chơi: Gọi thuyền |
- 1HS điều hành |
|
- Nhận xét, khen |
||
|
B. Kiểm tra: Đọc bài Bỏ nghề ( SGK trang 145) |
-1HS đọc |
- GV nhận xét, khen HS |
|
|
|
C. Dạy bài mới. |
|
|
1.Giới thiệu bài |
|
- Hôm nay chúng mình sẽ học tiếp 2 vần mới qua bài 82. |
|
|
|
2. Chia sẻ và khám phá: (BT1) |
|
12’ |
2.1. Dạy vần /eng/ |
|
* Đưa vần eng: |
- HS đồng thanh |
|
- Giới thiệu vần mới thứ nhất: /eng/ |
|
|
- GV phát âm mẫu: /eng/ |
|
|
- Phân tích vần /eng/. |
- Vần eng có âm e đứng trước, âm ng đứng sau |
|
- Đánh vần vần /eng/. |
- e – ngờ - eng - HS đọc cá nhân, tổ, đồng thanh |
|
-Đọc trơn |
- HS đọc cá nhân, tổ, đồng thanh |
|
- Đưa tranh: xà beng ? Tranh vẽ gì? |
- HS trả lời |
|
- Giới thiệu xà beng: Là thanh sắt cứng dài có một đầu nhọn hay bẹt, dùng để đào lỗ hoặc nạy, bẩy vật nặng. |
||
- Giới thiệu từ mới: xà beng |
- HS đọc đồng thanh |
|
? Trong từ xà beng tiếng nào đã học, tiếng nào chưa học? |
-..Tiếng xà đã học, tiếng beng chưa học. |
|
-Giới thiệu tiếng mới: /beng/ |
-HS đồng thanh |
|
-Phân tích tiếng /beng/ |
-Tiếng beng có âm bờ đứng trước, vần eng đứng sau. |
|
-Đánh vần tiếng /beng/. |
-bờ - eng – beng -HS đọc cá nhân, tổ, đồng thanh |
|
-Đọc trơn |
-HS đọc cá nhân, tổ, đồng thanh |
|
-Cô vừa dạy các con vần mới nào? |
-Vần eng |
|
-Vần en có trong tiếng mới, từ mới nào? |
-Vần eng có trong tiếng beng, từ xà beng. |
|
-Chỉ bảng cho HS đọc đánh vần, trơn bài khóa vần eng. |
- HS đọc cá nhân, đồng thanh. |
|
|
2.2. Dạy vần /ec/ -Chỉ vào vần /eng/, hỏi: nếu giữ nguyên âm e, thay âm cuối ng bằng âm cuối c ta được vần gì? |
- … ta được vần /ec/ |
-Giới thiệu vần mới thứ hai: /ec/ |
- HS đồng thanh. |
|
- Phân tích vần /ec/. |
- Vần ec có âm e đứng trước, âm c đứng sau. |
|
-Đánh vần vần /ec/ |
- HS đọc cá nhân, đồng thanh. |
|
-Đọc trơn |
- HS đọc cá nhân, đồng thanh. |
|
- Gv đưa tranh Giới thiệu: béc giê là loài chó to, tai vểnh, gốc ơ châu âu, rất khôn và ngoan, thường nuôi để giữ nhà hoặc làm chó trinh thám bắt tội phạm. |
-HS nghe |
|
-Giới thiệu tiếng mới: /béc/ |
-HS đồng thanh |
|
-Phân tích tiếng/béc/. |
-Tiếng béc có âm bờ đứng trước, vần ec đứng sau, thanh sắc trên đầu âm e. |
|
-Đánh vần tiếng /béc/. |
-bờ - ec – bec – sắc – béc -HS đọc cá nhân, tổ, đồng thanh |
|
-Đọc trơn |
-HS đọc cá nhân, tổ, đồng thanh |
|
-Vần mới thứ hai các con vừa học là vần nào? |
-Vần /ec/. |
|
-Vần ec có trong tiếng mới nào? |
-Vần /ec/ có trong tiếng béc |
|
-Chỉ bảng cho HS đọc đánh vần, trơn bài khóa vần /ec/. |
- HS đọc cá nhân, đồng thanh. |
|
-Nhắc lại 2 vần mới các con vừa học? |
-Vần /eng/ và vần /ec/. |
|
Lệnh: G - Ghép 2 vần /eng/, /ec/ |
-HS ghép |
|
-Lệnh cất bộ đồ dùng TV. |
- Nhận xét, đọc bảng ghép |
|
-Ai giỏi so sánh 2 vần này? |
-Vần eng và vần ec giống nhau đều có âm |
|
đầu là âm e, khác nhau vần eng kết thúc là âm ng, vần ec kết thúc là âm c. |
||
Kết luận: Hai vần có âm chính giống nhau, nhưng âm cuối khác nhau nên cách đọc và cách viết khác nhau, các con nhớ phân biệt để đọc, viết đúng chính tả. |
||
?Vậy vần eng có âm cuối ng, thì vần eng sẽ kết hợp được với mấy thanh, là những thanh nào? ?Còn vần /ec/, có âm cuối /c/ thì sao? |
-Vần eng kết hợp với 6 thanh… -Vần ec kết hơp với 2 thanh… |
|
-Dấu thanh đặt ở đâu? |
-Dấu thanh đặt ở âm /e/. |
|
-Chỉ bảng cho HS đọc bài khóa. |
-HS đọc đánh vần, trơn bài khóa. |
|
|
Giải lao giữa giờ |
|
-Vần eng, ec không chỉ có trong tiếng beng tiếng béc mà còn có trong nhiều tiếng từ khác. -Đưa bài 2 lên bảng( Học liệu điện tử) |
-Quan sát |
|
-Yêu cầu đọc thầm các tiếng giáo viên viết lên bảng. - Chỉ bảng cho HS đọc |
- HS đọc thầm: Lợn eng éc, xẻng, gõ kẻng, xe téc chở xăng, xe điện leng keng. -HS đọc cá nhân, nhóm kết hợp phân tích |
|
|
-Đưa vi deo giới thiệu tiếng /lợn eng éc/.- Đưa vật thật giới thiệu tiếng /xẻng/. |
-Quan sát, ghi nhớ -HS nêu xẻng dùng để xúc cát |
-Đây là các tiếng trong bài 2 |
||
-GV đọc đề bài: Tìm tiếng nào có vần eng? Tiếng nào có vần ec? |
-HS đồng thanh đọc đề bài |
|
đúng. |
||
- Bài 2 yêu cầu các con làm gì? |
- HS nêu yêu cầu |
|
8’ |
Lệnh: V |
-HS TLN2 làm VBT – T61 |
- Yêu cầu HSTL nhóm 2 làm bài, báo cáo kết quả |
- 1 nhóm báo cáo: 1HS hỏi, 1HS làm thư kí sử dụng học liệu điện tử kiểm tra. |
|
-HS lớp báo cáo cá nhân. - Nhận xét |
||
? Ngoài các tiếng có /eng/,/ec/ mà các con vừa nêu, con nào hãy nêu các tiếng khác có /eng/, /ec/.( nếu có thời gian) ( Nếu có tiếng chứa luật chính tả gh, ngh, k thì nêu quy tắc.) |
||
- GV tuyên dương |
||
|
3.2. Tập viết (BT4 – bảng con): |
|
10’ |
Các con vừa nhận diện âm vần rất tốt rồi, bây giờ cô sẽ giúp lớp mình viết đẹp tiếng và từ vừa học nhé. |
|
- GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài: eng, ec, xà beng, béc giê. |
- 2- 4HS nêu - HS đọc CN – ĐT |
|
- Cho HS xem hướng dẫn viết mẫu( Học liệu điện tử) |
-HS quan sát , viết theo trên không trung |
|
- GV viết mẫu: |
-Quan sát |
|
+ eng, xà beng |
||
+ ec, béc giê |
- HS viết bảng con |
|
- GV nhận xét |
||
|
4. Củng cố, dặn dò |
|
1’ |
-Tiết học hôm nay các con đã học vần mới nào? |
- HS nêu |
-Chỉ bảng cho Hs đọc toàn bài |
-HS đọc đồng thanh |
|
- Về nhà các con ôn lại bài để chuẩn bị cho tiết 2 nhé. |
||
|
TIẾT 2 |
|
|
3.2.Tập đọc (BT3) |
|
20’ |
a)Giới thiệu tranh bài: Xe rác |
|
|
-GV đưa tranh +Hãy lên chỉ và đọc tên các loại xe mà em biết? |
-Quan sát tranh
-HS thực hiện: Xe téc, xe rác, xe điện |
+GV giải thích: -Xe điện: Màu vàng và đỏ, chạy bằng điện, chở người. |
|
|
-Xe téc :Thùng xe màu xanh nước biển,chở xăng. |
|
|
-Xe rác : Thùng |
|
|
|
b) GV đọc mẫu. |
-HS Nghe |
|
c)Luyện đọc từ ngữ: lặng lẽ, ngon giấc, xe téc, cằn nhằn, ngập rác, lo lắng, bon bon, hớn hở, leng keng. |
-Luyện đọc CN, N, ĐT -HS chậm đánh vần + ĐT |
+ Giải nghĩa từ: |
||
-Cằn nhằn: Lẩm bẩm tỏ ý bực tức. |
||
|
d)Luyện đọc câu: |
|
+Bài có mấy câu? |
-Bài có 9 câu |
|
-Bài có 9 câu. Gv chỉ từng câu cho HS đếm đọc vỡ, đọc thành tiếng |
-HS quan sát |
|
-Yêu cầu HS đọc thầm theo cô chỉ các tiếng trên bảng.1HS đọc to sau đó HS cả lớp đọc từng câu. |
-Đọc CN, T, ĐT |
|
|
- Đọc tiếp nối từng câu. |
|
-Nhận xét đánh giá HS đọc |
|
|
-Tìm trong bài tiếng có vần eng? -Tìm trong bài tiếng có vần ec? |
-HSTL: leng keng . - rác, téc. |
|
|
e.Thi đọc đoạn, bài. |
|
-GV chia bài thành ba đoạn |
-Nghe nhớ các đoạn |
|
+Đoạn 1 gồm 4 câu đầu. |
||
+Đoạn 2 gồm 2 câu +Đoạn 3 gồm 3 câu còn lại. |
||
-Yêu cầu HS luyện dọc theo N2 |
-HS thực hiện |
|
-Gọi 1 vài nhóm thi đọc đoạn, thi đọc cả bài. |
-Các nhóm thi đọc. -Nhận xét nhóm bạn |
|
-Gv nhận xét chung |
||
|
-Gọi 1 HS đọc toàn bài |
-1HS đọc |
|
*Yêu cầu cả lớp đọc cả bài trang 147 |
-Lớp đọc ĐT |
10’ |
g)Tìm hiểu bài (sắp xếp các ý theo đúng nội dung truyện) |
|
-Nêu yêu cầu của bài tập |
-Nghe, nhắc lại |
|
-Đưa nội dung trong bài tập |
-HS quan sát + Nói nội dung từng ý. |
|
-Yêu cầu hs lên điều hành lớp |
-Hs thực hiện theo sự điều hành của ban cán sự |
|
-Gọi HS báo cáo kết quả |
-HS báo cáo kết quả |
|
-Nhận xét khen ngợi HS. |
||
*Gọi HS đọc lại 2 trang đã học trong bài 146-147. |
-2HS đọc + ĐT |
|
+ Em đã được học những vần nào ? |
-HSTL: eng, ec |
|
|
D.Củng cố dặn dò |
|
5’ |
-Nhận xét tiết học. |
|
-Nhắc nhở HS về nhà đọc lại bài đọc cho người thân nghe. -Tìm các tiếng ngoài bài có vần eng, ec. -Xem trước bài 83: iêng, iêc, yêng |
-Nghe, ghi nhớ |
IV. Rút kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Môn học: Tiếng Việt Lớp: 1/2
Tên bài học: Ôn luyện: eng, ec Số tiết: 1 tiết
Thời gian thực hiện: Thứ hai ngày 23 tháng 12 năm 2024
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
- Ôn lại các vần eng/ec đã học qua đọc và viết
- Rèn kĩ năng nhớ âm vần qua cách đọc và viết; rèn tính cẩn thận, kiên trì.
- Khơi gợi tình yêu học tập, vận dụng những điều đã học vào thực tế.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
+ GV: Máy chiếu để minh họa từ khóa, từ trong bài tập hoặc tranh ảnh, mẫu vật, vật thật.
+ HS: Bảng con, phấn, Vở Bài tập Tiếng Việt .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
TG |
Hoạt động của giáo viên |
Hoạt động của học sinh |
|
A. Khởi động: |
|
3’ |
- Ổn định B. Kiểm tra bài cũ Kết hợp trong giờ |
Hát |
30’ |
C. Bài mới 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện đọc - Ôn các âm đã học - Kể tên các âm đã học? - GV cho HS luyện đọc SGK |
- HS nêu: eng/ec - Theo dõi và đọc bài trong sách |
|
3. Mở rộng vốn từ - Chia nhón đôi - nêu yêu cầu - Nhận xét, tuyên dương nhóm nhận được nhiều tiếng chứa âm đã học 4. Luyện viết - HD lại quy trình viết chữ ghi vần ươn/ươt và các từ ứng dụng |
- HS thảo luận – Đại diện nêu tiếng ghép được từ các âm đã học - HS viết lại vào bảng con |
2’ |
- Theo dõi, sửa cho HS D. Củng cố, dặn dò - GV nhận xét giờ học - Nhắc nhở HS về nhà tiếp tục ôn luyện |
IV. Rút kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Môn học: Toán Lớp: 1/2
Tên bài học: Ôn luyện: Luyện tập Số tiết: 1 tiết
Thời gian thực hiện: Thứ hai ngày 23 tháng 12 năm 2024
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: - Củng cố nhận biết và củng cố dạng phép cộng, trừ trong phạm vi 10
- Xác định và điền đúng dạng bài tập điền số (kết quả) và phép tính. Làm các bài tập nối phép tính với kết quả thích hợp, làm các bài tập dưới dạng quan sát tranh.
- Phát triển năng lực Toán học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Sách, đồ dùng - HS: Phiếu thực hành cuối tuần Toán
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
TG |
Hoạt động của giáo viên |
Hoạt động của học sinh |
1’ 5’ 25’ 5’ |
1. Ổn định: 2. Kiểm tra: Sách vở, đồ dùng 3. Bài mới: HD làm bài tập (Phiếu THCT ) *Hoạt động 1: Ôn lại Phép trừ trong phạm vi 10 - GV HD học sinh thực hiện *Hoạt động 2: HS làm bài trong phiếu Ôn luyện cuối tuần môn Toán Bài 1(31): Số? - HS tính rồi điền phép tính vào chỗ trống. - Nhận xét, chữa bài. *Bài 2 (31): Quan sát tranh viết các phép tính rồi nối với số thích hợp - Nhận xét, chữa bài. *Bài 3 (31): - HS tính sau đó điền kết quả vào phép tính - Nhận xét, chữa bài. *Bài 4 (31): Quan sát tranh tính kết quả các phép tính rồi điền số thích hợp - HS nối đúng tính kết quả các phép tính rồi nối với số thích hợp. - Nhận xét, chữa bài. * Các bài toán còn lại GV HD tương tự các bài toán trên *Bài 7(Viết phép tính): (Mức 3): - GV cho HS quan sát điền phép tính và kết quả. 4. Củng cố- Dặn dò - Nhận xét giờ học - Chuẩn bị sách vở bài sau |
- Hát - Lấy đồ dùng, sách vở - HS thực hiện theo cặp đôi 1HS hỏi- 1HS trả lời tìm KQ các phép tính trừ trong phạm vi 10 - HS thực hiện làm bài - Nhận xét, bổ sung - HS làm bài- đổi vở nhận xét - Nhận xét, bổ sung - HS nhẩm sau đó điền kết quả - Đổi vở - Nhận xét, bổ sung
- HS làm bài- đổi vở nhận xét - Nhận xét, bổ sung - HS làm bài - Nhận xét, bổ sung HS làm bài theo YC của bài tập HS làm bài - 1, 2 HS kể được câu chuyện dựa vào tranh vẽ. |
IV. Rút kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Môn học: Tiếng Việt Lớp: 1/2
Tên bài học: iêng, yêng, iêc Số tiết: 2 tiết
Thời gian thực hiện: Thứ hai ngày 23 tháng 12 năm 2024
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1. Kiến thức, kĩ năng
Nhận biết các vần iêng, yêng, iêc; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần iêng, yêng, iêc.
Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần iêng, vần yêng, vần iêc.
Đọc đúng, hiểu bài Tập đọc Cô xẻng siêng năng.
Viết đúng các vần iêng, yêng, iêc, các tiếng chiêng, yểng, xiếc (hên bảng con).
2. Năng lực
- Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: vận dụng kiến thức giải quyết vấn đề trong thực tiễn.
3. Phẩm chất
- Rèn tính trung thực, trách nhiệm.
4. Nội dung tích hợp (nếu có)
……………………………………………………………………
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
GV:- Bộ đồ dùng TV.
HS:- Bảng con, phấn
- Vở bài tập TV 1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG |
Hoạt động của giáo viên |
Hoạt động của học sinh |
|
A.Tổ chức |
|
5’ |
Cả lớp hát khởi động |
|
*Trò chơi: Gọi thuyền |
- 1HS điều hành |
|
- Nhận xét, khen |
||
|
B. Kiểm tra: Đọc bài: Xe rác ( SGK trang 147) |
-1HS đọc |
- GV nhận xét, khen HS |
|
|
|
C. Dạy bài mới. |
|
|
1.Giới thiệu bài |
|
- Hôm nay chúng mình sẽ học tiếp 2 vần mới qua bài 83. |
|
|
|
2. Chia sẻ và khám phá: (BT1) |
|
12’ |
2.1. Dạy vần /iêng/ |
|
* Đưa vần iêng: |
- HS đồng thanh |
|
- Giới thiệu vần mới thứ nhất: /iêng/ |
|
|
- GV phát âm mẫu: /iêng/ |
|
|
- Phân tích vần /iêng/. |
- Vần iêng có âm iê đứng trước, âm ng đứng sau |
|
- Đánh vần vần /iêng/. |
- iê – ngờ - iêng - HS đọc cá nhân, tổ, đồng thanh |
|
-Đọc trơn |
- HS đọc cá nhân, tổ, đồng thanh |
|
- Đưa tranh: gõ chiêng ? Tranh vẽ gì? |
- HS trả lời |
|
- Giới thiệu gõ chiêng: là loại nhạc khí gõ, đượclàm bằng đồng, hình tròn có núm ở giữa, đánh bằng dùi mềm, âm thanh vang vọng. |
||
- Giới thiệu từ mới: gõ chiêng |
- HS đọc đồng thanh |
|
? Trong từ gõ chiêng tiếng nào đã học, tiếng nào chưa học? |
-..Tiếng gõ đã học, tiếng chiêng chưa học. |
|
-Giới thiệu tiếng mới: /chiêng/ |
-HS đồng thanh |
|
-Phân tích tiếng /chiêng/ |
-Tiếng chiêng có âm chờ đứng trước, vần iêng đứng sau. |
|
-Đánh vần tiếng /chiêng/. |
-chờ - iêng – chiêng -HS đọc cá nhân, tổ, đồng thanh |
|
-Đọc trơn |
-HS đọc cá nhân, tổ, đồng thanh |
|
-Cô vừa dạy các con vần mới nào? |
-Vần chiêng |
|
-Vần iêng có trong tiếng mới, từ mới nào? |
-Vần iêng có trong tiếng chiêng, từ gõ chiêng |
|
-Chỉ bảng cho HS đọc đánh vần, trơn bài khóa vần iêng. |
- HS đọc cá nhân, đồng thanh. |
|
|
2.2. Dạy vần /yêng/ |
- HS đồng thanh |
- Giới thiệu vần mới thứ nhất: /yêng/ |
|
|
- GV phát âm mẫu: /yêng/ |
|
|
- Phân tích vần /yêng/. |
- Vần yêng có âm yê đứng trước, âm ng đứng sau |
|
- Đánh vần vần /yêng/. |
- yê – ngờ - yêng - HS đọc cá nhân, tổ, đồng thanh |
|
-Đọc trơn |
- HS đọc cá nhân, tổ, đồng thanh |
|
- Đưa tranh: yểng ? Tranh vẽ gì? |
- HS trả lời |
|
- Giới thiệu yểng |
||
- Giới thiệu tiếng mới: yểng là loại chim cùng họ với sáo, lông đen, phía sau mắt có hai mẩu thịt màu vàng, có thể bắt chiếc được tiếng người. |
- HS đọc đồng thanh yểng |
|
-Giới thiệu tiếng mới: /yểng/ |
-HS đồng thanh |
|
-Phân tích tiếng /yểng/ |
-Tiếng iểng có âm vần yêng, thanh hỏi trên âm ê. |
|
-Đánh vần tiếng /yểng/. |
-yêng – hỏi – yểng -HS đọc cá nhân, tổ, đồng thanh |
|
-Đọc trơn |
-HS đọc cá nhân, tổ, đồng thanh |
|
-Cô vừa dạy các con vần mới nào? |
-Vần yêng |
|
-Vần yêng có trong tiếng mới ? |
-Vần yêng có trong tiếng yểng. |
|
-Chỉ bảng cho HS đọc đánh vần, trơn bài khóa vần yêng. |
- HS đọc cá nhân, đồng thanh. |
|
-Ai giỏi so sánh 2 vần này? |
-Vần iêng và vần yêng giống nhau đều có âm ng đứng cuối. -khác nhau vần iêng có iê đứng trước, vần yêng có yê đứng trước |
|
-Gv nhắc lại quy tắc chính tả: Yểng khi viết là yê vì trước nó không có âm đầu. |
-Nghe và ghi nhớ |
|
|
2.3. Dạy vần /iêc/ -Chỉ vào vần /iêng/, hỏi: nếu giữ nguyên âm iê, thay âm cuối ng bằng âm cuối c ta được vần gì? |
- … ta được vần /iêc/ |
-Giới thiệu vần mới thứ hai: /iêc/ |
- HS đồng thanh. |
|
- Phân tích vần /iêc/. |
- Vần iêc có âm iê đứng trước, âm c đứng sau. |
|
-Đánh vần vần /iêc/ |
- HS đọc cá nhân, đồng thanh. |
|
-Đọc trơn |
- HS đọc cá nhân, đồng thanh. |
|
- Gv đưa tranh Giới thiệu: xiếc |
-HS nghe |
|
-Giới thiệu tiếng mới: /xiếc/ |
-HS đồng thanh |
|
-Phân tích tiếng/xiếc/. |
-Tiếng xiếc có âm xờ đứng trước, vần iêc đứng sau, thanh sắc trên đầu âm ê. |
|
-Đánh vần tiếng /xiếc/. |
-xờ - iêc – xiêc – sắc – xiếc -HS đọc cá nhân, tổ, đồng thanh |
|
-Đọc trơn |
-HS đọc cá nhân, tổ, đồng thanh |
|
-Vần mới thứ ba các con vừa học là vần nào? |
-Vần /iêc/. |
|
-Vần iêc có trong tiếng mới nào? |
-Vần /iêc/ có trong tiếng xiếc |
|
-Chỉ bảng cho HS đọc đánh vần, trơn bài khóa vần /iêc/. |
- HS đọc cá nhân, đồng thanh. |
|
-Nhắc lại 3 vần mới các con vừa học? |
-Vần /iêng/, / yêng/ và vần /iêc/. |
|
Lệnh: G - Ghép 2 vần /iêng/, / yêng/, /iêc/ |
-HS ghép |
|
-Lệnh cất bộ đồ dùng TV. |
- Nhận xét, đọc bảng ghép |
|
-Ai giỏi so sánh 2 vần iêng - iêc ? |
-Vần iêng và vần iêc giống nhau đều có âm đầu là âm iê. |
|
-Khác nhau vần iêng kết thúc là âm ng, vần iêc kết thúc là âm c. |
||
Kết luận: Hai vần có âm chính giống nhau, nhưng âm cuối khác nhau nên cách đọc và cách viết khác nhau, các con nhớ phân biệt để đọc, viết đúng chính tả. |
||
?Vậy vần iêng có âm cuối ng, thì vần iêng sẽ kết hợp được với mấy thanh, là những thanh nào? ?Còn vần /iêc/, có âm cuối /iêc/ thì sao? |
-Vần iêng kết hợp với 6 thanh… -Vần iêc kết hơp với 2 thanh… |
|
-Dấu thanh đặt ở đâu? |
-Dấu thanh đặt ở âm /ê/. |
|
-Chỉ bảng cho HS đọc bài khóa. |
-HS đọc đánh vần, trơn bài khóa. |
|
|
Giải lao giữa giờ |
|
-Vần iêng, yêng, iêc không chỉ có trong tiếng chiêng, yểng, xiếc mà còn có trong nhiều tiếng từ khác. -Đưa bài 2 lên bảng( Học liệu điện tử) |
-Quan sát |
|
-Yêu cầu đọc thầm các tiếng giáo viên viết lên bảng. - Chỉ bảng cho HS đọc |
- HS đọc thầm: diệc, củ riếng, cá diếc, khiêng, tiệc, giếng. -HS đọc cá nhân, nhóm kết hợp phân tích |
|
-Đây là các tiếng trong bài 2 |
||
-GV đọc đề bài: Tìm tiếng nào có vần iêng? Tiếng nào có vần iêc? |
-HS đồng thanh đọc đề bài |
|
đúng. |
||
- Bài 2: Yêu cầu các con làm gì? |
- HS nêu yêu cầu |
|
8’ |
Lệnh: V |
-HS TLN2 làm VBT – T61 |
- Yêu cầu HSTL nhóm 2 làm bài, báo cáo kết quả |
- 1 nhóm báo cáo: 1HS hỏi, 1HS làm thư kí sử dụng học liệu điện tử kiểm tra. |
|
-HS lớp báo cáo cá nhân. - Nhận xét |
||
? Ngoài các tiếng có /iêng/,/iêc/ mà các con vừa nêu, con nào hãy nêu các tiếng khác có /iêng/, /iêc/.( nếu có thời gian) ( Nếu có tiếng chứa luật chính tả gh, ngh, k thì nêu quy tắc.) |
||
- GV tuyên dương |
||
|
3.2. Tập viết (BT4 – bảng con): |
|
10’ |
Các con vừa nhận diện âm vần rất tốt rồi, bây giờ cô sẽ giúp lớp mình viết đẹp tiếng và từ vừa học nhé. |
|
- GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài: iêng, yêng, iêc, gõ chiêng, yểng, xiếc. |
- 2- 4HS nêu - HS đọc CN – ĐT |
|
- Cho HS xem hướng dẫn viết mẫu( Học liệu điện tử) |
-HS quan sát , viết theo trên không trung |
|
- GV viết mẫu: |
-Quan sát |
|
+ iêng, gõ chiêng, yểng. |
||
+ iêc, xiếc |
- HS viết bảng con |
|
- GV nhận xét |
||
|
TIẾT 2 |
|
|
3.2.Tập đọc (BT3) |
|
20’ |
a) Giới thiệu tranh bài: Cô xẻng siêng năng. |
|
|
-GV đưa tranh: Giới thiệu hình ảnh cô xẻng siêng năng dọn dẹp; chị gió làm rác bay tứ tung. Các em cùng nghe đọc bài để biết cô xẻng và chị gió nói chuyện gì. |
-Quan sát tranh |
|
b) GV đọc mẫu. -Lưu ý đọc nhấn giọng các từ gợi tả, gợi cảm: siêng năng, hăm hở, văng khắp chốn, ủ rũ, nhẹ nhàng, mát mẻ, lem lém. |
-HS Nghe |
|
c)Luyện đọc từ ngữ: siêng năng, làm việc, hăm hở, văng, khắp chốn, buồn lắm, nhẹ nhàng, mát mẻ, lem lém, chăm chỉ. |
-Luyện đọc CN, N, ĐT -HS chậm đánh vần + ĐT |
|
d)Luyện đọc câu: |
|
+Bài có mấy câu? |
-Bài có 9 câu |
|
-Bài có 9 câu. Gv chỉ từng câu cho HS đếm đọc vỡ, đọc thành tiếng |
-HS quan sát |
|
-Yêu cầu HS đọc thầm theo cô chỉ các tiếng trên bảng.1HS đọc to sau đó HS cả lớp đọc từng câu. |
-Đọc CN, T, ĐT |
|
|
- Đọc tiếp nối từng câu. |
|
-Nhận xét đánh giá HS đọc |
|
|
-Tìm trong bài tiếng có vần iêng? -Tìm trong bài tiếng có vần yêng? |
-HSTL: siêng - yểng |
|
|
e.Thi đọc đoạn, bài. |
|
-GV chia bài thành ba đoạn |
-Nghe nhớ các đoạn |
|
+Đoạn 1 gồm 4 câu đầu. |
||
+Đoạn 2 gồm 3 câu +Đoạn 3 gồm 2 câu còn lại. |
||
-Yêu cầu HS luyện dọc theo N2 |
-HS thực hiện |
|
-Gọi 1 vài nhóm thi đọc đoạn, thi đọc cả bài. |
-Các nhóm thi đọc. -Nhận xét nhóm bạn |
|
-Gv nhận xét chung |
||
|
-Gọi 1 HS đọc toàn bài |
-1HS đọc |
|
*Yêu cầu cả lớp đọc cả bài trang 149 |
-Lớp đọc ĐT |
10’ |
g)Tìm hiểu bài (ghép đúng ) |
|
-Nêu yêu cầu của bài tập |
-Nghe, nhắc lại |
|
-Đưa nội dung trong bài tập |
-HS quan sát + Nói nội dung từng ý. |
|
-Yêu cầu hs lên điều hành lớp |
-Hs thực hiện theo sự điều hành của ban cán sự |
|
-Gọi HS báo cáo kết quả |
-HS báo cáo kết quả |
|
-Nhận xét khen ngợi HS. |
||
*Gọi HS đọc lại 2 trang đã học trong bài 148-149. |
-2HS đọc + ĐT |
|
+ Em đã được học những vần nào ? |
-HSTL: iêng, yêng, iêc |
|
|
D.Củng cố dặn dò |
|
-Nhận xét tiết học. |
||
5’ |
-Nhắc nhở HS về nhà đọc lại bài đọc cho người thân nghe. -Tìm các tiếng ngoài bài có vần iêng, yêng, iêc. -Xem trước bài 84: ong, oc |
-Nghe, ghi nhớ |
IV. Rút kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Môn học: Tiếng Việt Lớp: 1/2
Tên bài học: Tập viết eng, ec, iêng, yêng, iêc Số tiết: 1 tiết
Thời gian thực hiện: Thứ 3 ngày 24 tháng 12 năm 2024
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1. Kiến thức, kĩ năng
Viết đúng eng, ec, iêng, yêng, iêc, xà beng, xe téc, chiêng, yểng, xiếc - chữ thường, cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét.
2. Năng lực
- Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập.
3. Phẩm chất
- Rèn tính trung thực, trách nhiệm.
4. Nội dung tích hợp (nếu có)
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
GV:- Mẫu vần ươn, ươt, ang, ac.
HS:- Vở Luyện viết tập 1
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
TG |
Hoạt động của giáo viên |
Hoạt động của học sinh |
3’
|
A.Tổ chức B. Kiểm tra C. Dạy bài mới. 1.Giới thiệu bài |
|
|
-Bài học hôm nay sẽ giúp các em tập tô, tập viết các vần, tiếng từ: eng, xà beng, ec, xe téc, iêng, chiêng,yêng, yểng, iêc, xiếc. Vào vở Luyện viết 1 tập 1, các chữ kiểu chữ viết thường, cỡ vừa, tô. |
-Lắng nghe |
33’ |
2. Khám phá và luyện tập |
|
|
-Gv ghi bảng các chữ, tiếng cần luyện viết eng, xà beng, ec, xe téc, iêng, chiêng,yêng, yểng, iêc, xiếc. |
-Quan sát |
|
-Y/C HS đọc |
-CN, T, ĐT đọc |
|
a/Tập tô, tập viết eng, xà beng, ec, xe téc |
|
|
-Gv ghi bảng các chữ, tiếng cần luyện viết: eng, xà beng, ec, xe téc. |
-Hs nêu |
|
-Yêu cầu HS đọc |
|
|
-Yêu cầu HS nêu đặc điểm cấu tạo của chữ eng, xà beng, ec, xe téc. |
-HS nêu |
|
- GV vừa viết mẫu từng vần, từ ngữ, vừa hướng dẫn quy trình viết. Chú ý độ cao các con chữ, cách nối nét, vị trí đặt dấu thanh trong các tiếng |
|
|
-Nhận xét |
|
|
-Yêu cầu HS mở Vở Luyện viết 1 tập 1 |
-Thực hiện |
|
-Hướng dẫn HS tư thế ngồi viết, cầm bút. |
-Thực hiện theo HD |
|
-Gv nêu nhiệm vụ bài tô, bài viết eng, xà beng, ec, xe téc. |
-Lắng nghe |
|
-Y/C HS viết |
-HS viết |
|
-GV bao quát lớp, giúp đỡ |
|
|
b/Tập tô, tập viết iêng, chiêng, yêng, yểng, iêc, xiếc. |
|
|
-Yêu cầu HS đọc lại các chữ, tiếng iêng, chiêng,yêng, yểng, iêc, xiếc. |
-HS đọc |
|
+Nêu đặc điểm cấu tạo của chữ iêng, chiêng,yêng, yểng, iêc, xiếc. |
-HS nêu |
|
-Nhận xét |
|
|
-Gv viết mẫu iêng, chiêng,yêng, yểng, iêc, xiếc.Vừa viết vừa hướng dẫn quy trình viết. |
-Quan sát |
|
-Yêu cầu HS mở Vở Luyện viết 1 tập 1 |
-Thực hiện |
|
-Hướng dẫn HS tư thế ngồi viết, cầm bút. |
-Thực hiện theo HD |
|
-Gv nêu nhiệm vụ bài tô, bài viết iêng, chiêng, yêng, yểng, iêc, xiếc. |
-Lắng nghe |
|
-Y/C HS viết |
-HS viết |
|
-GV bao quát lớp, giúp đỡ |
|
|
-Gv chấm, Nhận xét |
|
|
D.Củng cố, dặn dò |
|
2’ |
-Nhận xét tiết học Gv tuyên dương, khen thưởng những học sinh viết nhanh, viết đúng, viết đẹp. |
-Nghe và ghi nhớ. |
|
-Nhắc nhở HS chưa hoàn thành về nhà tiếp tục Luyện viết. |
|
IV. Rút kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Môn học: Tiếng Việt Lớp: 1/2
Tên bài học: ong, oc Số tiết: 2 tiết
Thời gian thực hiện: Thứ 4 ngày 25 tháng 12 năm 2024
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1. Kiến thức, kĩ năng
Nhận biết các vần ong, oc; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần ong, oc.
Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần ong, vần oc.
Đọc đúng và hiểu bài Tập đọc Đi học.
Viết đúng các vần ong, oc, các tiếng bóng, sóc (trên bảng con).
2. Năng lực
- Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: vận dụng kiến thức giải quyết vấn đề trong thực tiễn.
3. Phẩm chất
- Rèn tính trung thực, ý thức trách nhiệm
4. Nội dung tích hợp (nếu có)
* Tích hợp Quyền và bổn phận trẻ em (bộ phận ): Cần chăm chỉ học tập để ba mẹ vui lòng.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
GV:- Bộ đồ dùng TV.
HS:- Bảng con, phấn
- Vở bài tập TV 1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG |
Hoạt động của giáo viên |
Hoạt động của học sinh |
|
A.Tổ chức |
|
5’ |
Cả lớp hát khởi động |
|
*Trò chơi: Gọi thuyền |
- 1HS điều hành |
|
- Nhận xét, khen |
||
|
B. Kiểm tra: Cô xẻng siêng năng ( SGK trang 149) |
-1HS đọc |
- GV nhận xét, khen HS |
|
|
|
C. Dạy bài mới. |
|
|
1.Giới thiệu bài |
|
- Hôm nay chúng mình sẽ học tiếp 2 vần mới qua bài 84. |
|
|
12’ |
2. Chia sẻ và khám phá: (BT1) |
|
|
2.1. Dạy vần /ong/ |
|
* Đưa vần ong: |
- HS đồng thanh |
|
- Giới thiệu vần mới thứ nhất: /ong/ |
|
|
- GV phát âm mẫu: /ong/ |
|
|
- Phân tích vần /ong/. |
- Vần ong có âm o đứng trước, âm ng đứng sau |
|
- Đánh vần vần /ong/. |
- o – ngờ - ong - HS đọc cá nhân, tổ, đồng thanh |
|
-Đọc trơn |
- HS đọc cá nhân, tổ, đồng thanh |
|
- Đưa tranh: bóng ? Tranh vẽ gì? |
- HS trả lời: quả bóng đá |
|
- Giới thiệu tiếng mới: bóng |
- HS đọc đồng thanh |
|
-Phân tích tiếng /bóng/ |
-Tiếng bóng có âm bờ đứng trước, vần ong đứng sau, thanh sắc trên đầu âm o |
|
-Đánh vần tiếng /bóng/. |
-bờ - ong – bong – sắc – bóng. -HS đọc cá nhân, tổ, đồng thanh |
|
-Đọc trơn |
-HS đọc cá nhân, tổ, đồng thanh |
|
-Cô vừa dạy các con vần mới nào? |
-Vần ong |
|
-Vần ong có trong tiếng mới, từ mới nào? |
-Vần ong có trong tiếng bóng. |
|
-Chỉ bảng cho HS đọc đánh vần, trơn bài khóa vần ong. |
- HS đọc cá nhân, đồng thanh. |
|
|
2.2. Dạy vần /oc/ -Chỉ vào vần /ong/, hỏi: nếu giữ nguyên âm o, thay âm cuối ng bằng âm cuối c ta được vần gì? |
- … ta được vần /oc/ |
-Giới thiệu vần mới thứ hai: /oc/ |
- HS đồng thanh. |
|
- Phân tích vần /oc/. |
- Vần oc có âm o đứng trước, âm c đứng sau. |
|
-Đánh vần vần /oc/ |
- HS đọc cá nhân, đồng thanh. |
|
-Đọc trơn |
- HS đọc cá nhân, đồng thanh. |
|
- Gv đưa tranh Giới thiệu: sóc là loài thú gặm nhấm lớn hơn chuột, sống trên cây, mõm tròn, đuôi xù, chuyền cành rất nhanh, ăn quả, hạt và búp cây. |
-HS nghe |
|
-Giới thiệu tiếng mới: /sóc/ |
-HS đồng thanh |
|
-Phân tích tiếng/sóc/. |
-Tiếng sóc có âm sờ đứng trước, vần oc đứng sau, thanh sắc trên đầu âm o. |
|
-Đánh vần tiếng /sóc/. |
-sờ - oc – soc – sắc – sóc -HS đọc cá nhân, tổ, đồng thanh |
|
-Đọc trơn |
-HS đọc cá nhân, tổ, đồng thanh |
|
-Vần mới thứ hai các con vừa học là vần nào? |
-Vần /oc/. |
|
-Vần oc có trong tiếng mới nào? |
-Vần /oc/ có trong tiếng sóc |
|
-Chỉ bảng cho HS đọc đánh vần, trơn bài khóa vần /sóc/. |
- HS đọc cá nhân, đồng thanh. |
|
-Nhắc lại 2 vần mới các con vừa học? |
-Vần /ong/ và vần /oc/. |
|
Lệnh: G - Ghép 2 vần /ong/, /oc/ |
-HS ghép |
|
-Lệnh cất bộ đồ dùng TV. |
- Nhận xét, đọc bảng ghép |
|
-Ai giỏi so sánh 2 vần này? |
-Vần ong và vần oc giống nhau đều có âm |
|
đầu là âm o, khác nhau vần ong kết thúc là âm ng, vần oc kết thúc là âm c. |
||
Kết luận: Hai vần có âm chính giống nhau, nhưng âm cuối khác nhau nên cách đọc và cách viết khác nhau, các con nhớ phân biệt để đọc, viết đúng chính tả. |
||
?Vậy vần ong có âm cuối ng, thì vần ong sẽ kết hợp được với mấy thanh, là những thanh nào? ?Còn vần /oc/, có âm cuối /c/ thì sao? |
-Vần ong kết hợp với 6 thanh… -Vần oc kết hơp với 2 thanh… |
|
-Dấu thanh đặt ở đâu? |
-Dấu thanh đặt ở âm /o/. |
|
-Chỉ bảng cho HS đọc bài khóa. |
-HS đọc đánh vần, trơn bài khóa. |
|
|
Giải lao giữa giờ |
|
-Vần ong, oc không chỉ có trong tiếng bóng tiếng sóc mà còn có trong nhiều tiếng từ khác. -Đưa bài 2 lên bảng( Học liệu điện tử) |
-Quan sát |
|
-Yêu cầu đọc thầm các tiếng giáo viên viết lên bảng. - Chỉ bảng cho HS đọc |
- HS đọc thầm: cóc, chong chóng, ong, đọc, hạt ngọc, võng. -HS đọc cá nhân, nhóm kết hợp phân tích |
|
-Đây là các tiếng trong bài 2 |
||
-GV đọc đề bài: Tìm tiếng nào có vần ong? Tiếng nào có vần oc? |
-HS đồng thanh đọc đề bài |
|
đúng. |
||
8’ |
- Bài 2 yêu cầu các con làm gì? |
- HS nêu yêu cầu |
Lệnh: V |
-HS TLN2 làm VBT – T62 |
|
- Yêu cầu HSTL nhóm 2 làm bài, báo cáo kết quả |
- 1 nhóm báo cáo: 1HS hỏi, 1HS làm thư kí sử dụng học liệu điện tử kiểm tra. |
|
-HS lớp báo cáo cá nhân. - Nhận xét |
||
? Ngoài các tiếng có /ong/,/oc/ mà các con vừa nêu, con nào hãy nêu các tiếng khác có /ong/, /oc/.( nếu có thời gian) |
||
- GV tuyên dương |
||
|
3.2. Tập viết (BT4 – bảng con): |
|
10’ |
Các con vừa nhận diện âm vần rất tốt rồi, bây giờ cô sẽ giúp lớp mình viết đẹp tiếng và từ vừa học nhé. |
|
- GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài:ong, bóng, oc, sóc. |
- 2- 4HS nêu - HS đọc CN – ĐT |
|
- Cho HS xem hướng dẫn viết mẫu( Học liệu điện tử) |
-HS quan sát , viết theo trên không trung |
|
- GV viết mẫu: |
-Quan sát |
|
+ ong, bóng |
||
+ oc, sóc |
- HS viết bảng con |
|
- GV nhận xét |
||
20’ |
TIẾT 2 3.2.Tập đọc (BT4) |
|
|
a)Giới thiệu tranh bài đọc Đi học Giới thiệu hình ảnh sóc, nhím, thỏ ngọc đang học. |
-Quan sát tranh -HS nghe |
|
b) GV đọc mẫu. -Nhấn giọng, gây ấn tượng với các từ lóc cóc, bon bon, rộn rã. |
-HS Nghe |
|
c)Luyện đọc từ ngữ: đi học, thỏ ngọc, vó ngựa, va lóc cóc, lăn bon bon, chim chóc, liệng vòng tròn, rộn rã, chờ mong, hứa trong lòng. |
-Luyện đọc CN, N, ĐT -HS chậm đánh vần + ĐT |
|
-GV giải nghĩa |
|
|
+vó ngựa: Bàn chân của ngựa. |
|
|
d)Luyện đọc câu: |
|
+Bài có mấy dòng thơ? |
-Bài có 12 dòng thơ |
|
-Bài có 12 dòng thơ. Gv chỉ từng câu cho HS đếm đọc vỡ, đọc thành tiếng |
-HS quan sát -Đọc CN, T, ĐT |
|
-Yêu cầu HS đọc thầm theo cô chỉ các tiếng trên bảng.1HS đọc to sau đó HS cả lớp đọc từng câu. |
-Đọc CN, T, ĐT |
|
|
- Đọc tiếp nối từng dòng thơ. |
|
-Nhận xét đánh giá HS đọc |
|
|
|
e.Thi đọc đoạn, bài. |
|
-Yêu cầu HS luyện đọc theo N3 – ba khổ thơ |
-HS thực hiện đọc theo N tiếp nối tiếp các khổ thơ |
|
-Gọi 1 vài nhóm thi đọc đoạn, thi đọc cả bài. |
-Các nhóm thi đọc -Nhận xét nhóm bạn |
|
-Gv nhận xét chung |
||
|
-Gọi 1 HS đọc toàn bài |
-1HS đọc |
|
*Yêu cầu cả lớp đọc cả bài trang 151 |
-Lớp đọc ĐT |
10’ |
g)Tìm hiểu bài (Nói lại những cau sau cho đủ ý) |
|
-Nêu yêu cầu của bài tập |
-Nghe, nhắc lại |
|
-Yêu cầu hs lên điều hành lớp |
-Hs thực hiện theo sự điều hành của ban cán sự |
|
-Gv nhận xét |
||
-Gọi HS báo cáo kết quả |
-HS báo cáo kết quả |
|
|
a)Sóc, nhím và thỏ học lớp .... |
-cô sơn ca. |
|
b)..... đưa cả ba bạn đi học |
-Bác ngựa |
|
c)Ba bạn hứa học tập..... |
-thật chăm chỉ. |
-Nhận xét khen ngợi HS. |
||
*Gọi HS đọc lại 2 trang đã học trong bài 150-151. |
-2HS đọc + ĐT |
|
+ Em đã được học những vần nào ? |
-HSTL: ong, oc |
|
|
D.Củng cố dặn dò |
|
5’ |
-Nhận xét tiết học. |
-Nghe, ghi nhớ |
-Nhắc nhở HS về nhà đọc lại bài đọc cho người thân nghe. -Tìm các tiếng ngoài bài có vần ong, oc. -Xem trước bài 85: ông, ôc |
IV. Rút kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Môn học: Toán Lớp: 1/1
Tên bài học: Luyện tập(T2) Số tiết: 2 tiết
Thời gian thực hiện: Thứ 3 ngày 24 tháng 12 năm 2024
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
GV:- Các thẻ số và phép tính.
HS: - Một số tình huống đơn giản dần tới phép cộng trong phạm vi 10.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG |
Hoạt động của giáo viên |
Hoạt động của học sinh |
5’
7’
10’
10’
2’ |
A. Khởi động 1. Ổn định 2. Ôn bài cũ HS chia sẻ các tình huống có phép cộng hoặc trừ (trong phạm vi 10) trong thực tế gắn với gia đình em. Hoặc chơi trò chơi “Truyền điện”, “Đố bạn” ôn tập cộng, trừ nhẩm trong phạm vi 10. B. Thực hành, luyện tập Bài 1. HS ôn tập bảng trừ trong phạm vi 10 - Gv nêu yêu cầu - Theo dõi, giúp đỡ HS còn gặp khó khăn - HS thi đọc thuộc từng bảng cộng đã xếp Bài 2. Luyện tập bảng trừ - HS cá nhân trên bảng lớn và lớp thực hiện viết phép tính và kết quả các phép tính. - GV theo dõi giúp đỡ HS - Khuyến khích HS nêu bài toán dựa vào phép tính (có thể vận dụng mối quan hệ của phép trừ với phép cộng) C. Hoạt động vận dụng HS nghĩ ra một sổ tinh huống trong thực tế liên quan đến phép cộn trong phạm vi 10 và làm quen với việc tìm một thành phần chưa biết của phép tính. D. Củng cố, dặn dò Về nhà, em hãy tìm tình huống thực tế liên quan đến phép cộng, trừ trong phạm vi 10 để hôm sau chia sẻ với các bạn. |
- HS thực hiện
- HS thực hiện bảng lớn, dưới lớp gắn lại bảng cộng trong phạm vi 10
- Theo dõi, tuyên dương HS thuộc bài
- HS nêu phép tính- cả lớp viết phép tính và kết quả
- HS nêu, nhận xét
|
IV. Rút kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Môn học: Hoạt động trải nghiệm Lớp: 1/1
Tên bài học: Em làm việc tốt Số tiết: 1 tiết
Thời gian thực hiện: Thứ 4 ngày 25 tháng 12 năm 2024
I. Yêu cầu cần đạt:
1. Kiến thức, kĩ năng
- Liên hệ và thể hiện cảm xúc về những việc tốt mà học sinh đã làm để giúp đỡ bạn bè, người thân và những người xung quanh.
- Cam kết thực hiện những lời nói, việc làm cụ thể để thể hiện tình yêu thương và giúp đỡ mọi người xung quanh phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp thông thường.
2. Năng lực
- Năng lực tự chủ và tự học: tự làm việc tốt.
- Năng lực nhận biết, giao tiếp, quan sát, năng lực trình bày, hợp tác, xử lí các tình huống xảy ra, trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: sử dụng các kiến đã học vào thực tế cuộc sống.
3. Phẩm chất
- Chăm chỉ, siêng năng, trách nhiệm và nhân ái.
4. Nội dung tích hợp (nếu có)
* Tích hợp GDĐP: Một số trò chơi dân gian Thừa Thiên Huế (tiếp theo).
II. Đồ dùng dạy học:
III .Các hoạt động cụ thể
TG |
Hoạt động của giáo viên |
Hoạt động của học sinh |
20’ 15’ |
HĐ1. Chia sẻ việc tốt em đã làm V1. Làm việc theo nhóm 2 V2. Chia sẻ trước lớp KL: Khi bạn bè,người thân,…gặp khó khăn, em cần giúp đỡ bằng những việc làm phù hợp: Chia sẻ chuyện buồn, giúp bạn học bài,… HĐ2. Đóng vai Nhận xét tiết học. |
Chia sẻ với bạn: -Bạn đã làm gì để giúp đỡ bạn bè người thân và những người xung quanh . -Bạn làm việc đó ntn ? -Bạn cảm thấy ntn khi làm những việc tốt đó? -Chia sẻ cảm xúc. -Đóng vai theo nhóm một số tình huống làm việc tốt: +Bạn bị ốm, thăm hỏi bạn, giúp bạn học bài. +Giúp bố mẹ việc nhà khi bố mẹ bận việc. |
IV. Rút kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Môn học: Tiếng Việt Lớp: 1/2
Tên bài học: ông, ôc Số tiết: 2 tiết
Thời gian thực hiện: Thứ 5 ngày 26 tháng 12 năm 2024
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1. Kiến thức, kĩ năng
Nhận biết các vần ông, ôc; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần ông, ôc.
Nhìn chữ, tìm và đọc đúng tiếng có vần ông, vần ôc.
Đọc đúng và hiểu bài Tập đọc Quạ và công.
Viết đúng các vần ông, ôc, các tiếng (dòng) sông, gốc (đa) (trên bảng con).
2. Năng lực
- Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: vận dụng kiến thức giải quyết vấn đề trong thực tiễn.
3. Phẩm chất
- Rèn tính trung thực, chăm chỉ
4. Nội dung tích hợp (nếu có)
* Tích hợp giáo dục QPAN (bộ phận):Giáo dục học sinh sự nguy hiểm ở nơi ao hồ, sông suối…
* Tích hợp ATGT (bộ phận ): Chú ý an toàn khi đi trên các phương tiện đường sông.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
GV:- Bộ đồ dùng TV.
HS:- Bảng con, phấn
- Vở bài tập TV 1.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG |
Hoạt động của giáo viên |
Hoạt động của học sinh |
|
A.Tổ chức |
|
Cả lớp hát khởi động |
|
|
5’ |
*Trò chơi: Gọi thuyền |
- 1HS điều hành |
- Nhận xét, khen |
||
|
B. Kiểm tra: Đi học ( SGK trang 151) |
-1HS đọc |
- GV nhận xét, khen HS |
|
|
|
C. Dạy bài mới. |
|
|
1.Giới thiệu bài |
|
- Hôm nay chúng mình sẽ học tiếp 2 vần mới qua bài 85. |
|
|
12’ |
2. Chia sẻ và khám phá: (BT1) |
|
|
2.1. Dạy vần /ông/ |
|
* Đưa vần ông: |
- HS đồng thanh |
|
- Giới thiệu vần mới thứ nhất: /ông/ |
|
|
- GV phát âm mẫu: /ông/ |
|
|
- Phân tích vần /ông/. |
- Vần ông có âm ô đứng trước, âm ng đứng sau |
|
- Đánh vần vần /ông/. |
- ô – ngờ - ông - HS đọc cá nhân, tổ, đồng thanh |
|
-Đọc trơn |
- HS đọc cá nhân, tổ, đồng thanh |
|
- Đưa tranh: dòng sông ? Tranh vẽ gì? |
- HS trả lời: dòng sông |
|
- Giới thiệu tiếng mới: sông |
- HS đọc đồng thanh |
|
-Phân tích tiếng /sông/ |
-Tiếng sông có âm sờ đứng trước, vần ông đứng sau. |
|
-Đánh vần tiếng /sông/. |
-sờ - ông – sông -HS đọc cá nhân, tổ, đồng thanh |
|
-Đọc trơn |
-HS đọc cá nhân, tổ, đồng thanh |
|
-Cô vừa dạy các con vần mới nào? |
-Vần ông |
|
-Vần ông có trong tiếng mới, từ mới nào? |
-Vần ông có trong tiếng sông. |
|
-Chỉ bảng cho HS đọc đánh vần, trơn bài khóa vần ông. |
- HS đọc cá nhân, đồng thanh. |
|
|
2.2. Dạy vần /ôc/ -Chỉ vào vần /ông/, hỏi: nếu giữ nguyên âm ô, thay âm cuối ng bằng âm cuối c ta được vần gì? |
- … ta được vần /ôc/ |
-Giới thiệu vần mới thứ hai: /ôc/ |
- HS đồng thanh. |
|
- Phân tích vần /ôc/. |
- Vần ôc có âm ô đứng trước, âm c đứng sau. |
|
-Đánh vần vần /ôc/ |
- HS đọc cá nhân, đồng thanh. |
|
-Đọc trơn |
- HS đọc cá nhân, đồng thanh. |
|
- Gv đưa tranh Giới thiệu: gốc đa |
-HS nghe |
|
-Giới thiệu tiếng mới: /gốc/ |
-HS đồng thanh |
|
-Phân tích tiếng/gốc/. |
-Tiếng gốc có âm gờ đứng trước, vần ôc đứng sau, thanh sắc trên đầu âm ô. |
|
-Đánh vần tiếng /gốc/. |
-gờ - ôc – gốc – sắc – gốc -HS đọc cá nhân, tổ, đồng thanh |
|
-Đọc trơn |
-HS đọc cá nhân, tổ, đồng thanh |
|
-Vần mới thứ hai các con vừa học là vần nào? |
-Vần /ôc/. |
|
-Vần ôc có trong tiếng mới nào? |
-Vần /ôc/ có trong tiếng gốc |
|
-Chỉ bảng cho HS đọc đánh vần, trơn bài khóa vần /gốc/. |
- HS đọc cá nhân, đồng thanh. |
|
-Nhắc lại 2 vần mới các con vừa học? |
-Vần /ông/ và vần /ôc/. |
|
Lệnh: G - Ghép 2 vần /ông/, /ôc/ |
-HS ghép |
|
-Lệnh cất bộ đồ dùng TV. |
- Nhận xét, đọc bảng ghép |
|
-Ai giỏi so sánh 2 vần này? |
-Vần ông và vần ôc giống nhau đều có âm |
|
đầu là âm ô, khác nhau vần ông kết thúc là âm ng, vần ôc kết thúc là âm c. |
||
Kết luận: Hai vần có âm chính giống nhau, nhưng âm cuối khác nhau nên cách đọc và cách viết khác nhau, các con nhớ phân biệt để đọc, viết đúng chính tả. |
||
?Vậy vần ông có âm cuối ng, thì vần ong sẽ kết hợp được với mấy thanh, là những thanh nào? ?Còn vần /ôc/, có âm cuối /c/ thì sao? |
-Vần ong kết hợp với 6 thanh… -Vần oc kết hơp với 2 thanh… |
|
-Dấu thanh đặt ở đâu? |
-Dấu thanh đặt ở âm /ô/. |
|
-Chỉ bảng cho HS đọc bài khóa. |
-HS đọc đánh vần, trơn bài khóa. |
|
|
Giải lao giữa giờ |
|
-Vần ông, ôc không chỉ có trong tiếng sông tiếng gốc mà còn có trong nhiều tiếng từ khác. -Đưa bài 2 lên bảng( Học liệu điện tử) |
-Quan sát |
|
-Yêu cầu đọc thầm các tiếng giáo viên viết lên bảng. - Chỉ bảng cho HS đọc |
- HS đọc thầm: thông, cốc, đồng lúa, thợ mộc, ốc, ngỗng. -HS đọc cá nhân, nhóm kết hợp phân tích |
|
-Đây là các tiếng trong bài 2 |
||
-GV đọc đề bài: Tìm tiếng nào có vần ông? Tiếng nào có vần ôc? |
-HS đồng thanh đọc đề bài |
|
đúng. |
||
8’ |
- Bài 2 yêu cầu các con làm gì? |
- HS nêu yêu cầu |
Lệnh: V |
-HS TLN2 làm VBT – T63 |
|
- Yêu cầu HSTL nhóm 2 làm bài, báo cáo kết quả |
- 1 nhóm báo cáo: 1HS hỏi, 1HS làm thư kí sử dụng học liệu điện tử kiểm tra. |
|
-HS lớp báo cáo cá nhân. - Nhận xét |
||
? Ngoài các tiếng có /ông/,/ôc/ mà các con vừa nêu, con nào hãy nêu các tiếng khác có /ông/, /ôc/.( nếu có thời gian) |
||
- GV tuyên dương |
||
|
3.2. Tập viết (BT4 – bảng con): |
|
10’ |
Các con vừa nhận diện âm vần rất tốt rồi, bây giờ cô sẽ giúp lớp mình viết đẹp tiếng và từ vừa học nhé. |
|
- GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài: ông, dòng sông, ôc, gốc đa. |
- 2- 4HS nêu - HS đọc CN – ĐT |
|
- Cho HS xem hướng dẫn viết mẫu( Học liệu điện tử) |
-HS quan sát , viết theo trên không trung |
|
- GV viết mẫu: |
-Quan sát |
|
+ ông, dòng sông. |
||
+ ôc, gốc đa. |
- HS viết bảng con |
|
TIẾT 2 3.2.Tập đọc (BT3) a)Giới thiệu tranh bài: Quạ và công đang trang điểm cho nhau. b) GV đọc mẫu: |
-Quan sát tranh 3 tranh |
|
c)Luyện đọc từ ngữ: công, trắng muốt, làm đẹp, trang điểm, gật gù, eng éc, sốt ruột, dốc hết, đen như than. |
-Nghe |
|
d)Luyện đọc câu: |
|
+Bài có mấy câu? |
-Bài có 11 câu |
|
-Bài có 11 câu. Gv chỉ từng câu cho HS đếm đọc vỡ, đọc thành tiếng |
-HS quan sát |
|
-Yêu cầu HS đọc thầm theo cô chỉ các tiếng trên bảng.1HS đọc to sau đó HS cả lớp đọc từng câu. |
-Đọc CN, T, ĐT |
|
|
- Đọc tiếp nối từng câu. |
-HS thực hiện |
|
e.Thi đọc đoạn bài |
|
|
+Bài gồm mấy đoạn |
-chia bài 3 đoạn -Đ1: 2 câu; Đ2: 4 câu; Đ3 là các câu còn lại. |
-Yêu cầu HS đọc bài theo N3 |
-HS thực hiện |
|
-Gọi 1 vài nhóm thi đọc |
-Các nhóm thi đọc |
|
-Nhận xét nhóm bạn |
||
-Gv nhận xét chung |
||
-Yêu cầu HS đọc cả bài T 153 |
||
|
g)Tìm hiểu bài |
|
-GV đưa lên bảng nội dung bài tập |
-HS quan sát sơ đồ truyện |
|
-Nêu yêu cầu |
-Ghép đúng. |
|
+Gọi HS đọc các ý của bài |
-HS đọc |
|
-Gv yêu cầu HS tự hoàn thiện vào VBT – T 63 |
- HS thực hiện làm theo yêu cầu. |
|
-Nhận xét khen ngợi HS. |
||
*Gọi HS đọc lại 2 trang đã học trong bài 85 – Trang 152- 153. |
-2HS đọc + ĐT |
|
|
D.Củng cố dặn dò |
|
-Nhận xét tiết học. |
||
-Nhắc nhở HS về nhà đọc lại bài đọc cho người thân nghe. -Xem trước bài 86. |
-Nghe và ghi nhớ |
IV. Rút kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Môn học: Tiếng Việt Lớp: 1/2
Tên bài học: Tập viết ong, oc, ông, ôc Số tiết: 1 tiết
Thời gian thực hiện: Thứ 5 ngày 26 tháng 12 năm 2024
1. Kiến thức, kĩ năng
Viết đúng ong, oc, ông, ôc, bóng, sóc, dòng sông, gốc đa - chữ thường, cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét.
2. Năng lực
- Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập.
3. Phẩm chất
- Rèn tính trung thực, trách nhiệm.
4. Nội dung tích hợp (nếu có)
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
GV:-Mẫu vần
HS: - Vở Luyện viết tập 1
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
TG |
Hoạt động của giáo viên |
Hoạt động của học sinh |
1’
|
A.Tổ chức B. Kiểm tra C. Dạy bài mới. 1.Giới thiệu bài |
|
|
-Bài học hôm nay sẽ giúp các em tập tô, tập viết các vần ong, bóng, oc, sóc, ông, dòng sông, ôc, gốc đa vào vở Luyện viết1 tập 1, các chữ kiểu chữ viết thường, cỡ vừa, tô. |
-Lắng nghe |
|
2. Khám phá và luyện tập |
|
30’ |
-Gv ghi bảng các chữ, tiếng cần luyện viết ong, bóng, oc, sóc, ông, dòng sông, ôc, gốc đa. |
-Quan sát |
|
-Y/C HS đọc |
-CN, T, ĐT đọc |
|
a/Tập tô, tập viết ong, bóng, oc, sóc. |
|
|
-Gv ghi bảng các chữ, tiếng cần luyện viết : ong, bóng, oc, sóc. |
-Hs nêu |
|
-Yêu cầu HS đọc |
|
|
-Yêu cầu HS nêu đặc điểm cấu tạo của chữ ong, bóng, oc, sóc. |
-HS nêu |
|
- GV vừa viết mẫu từng vần, từ ngữ, vừa hướng dẫn quy trình viết. Chú ý độ cao các con chữ, cách nối nét, vị trí đặt dấu thanh trong các tiếng |
|
|
-Nhận xét |
|
|
-Yêu cầu HS mở Vở Luyện viết 1 tập 1 |
-Thực hiện |
|
-Hướng dẫn HS tư thế ngồi viết, cầm bút. |
-Thực hiện theo HD |
|
-Gv nêu nhiệm vụ bài tô, bài viết ong, bóng, oc, sóc. |
-Lắng nghe |
|
-Y/C HS viết |
-HS viết |
|
-GV bao quát lớp, giúp đỡ |
|
|
b/Tập tô, tập viết ông, dòng sông, ôc, gốc đa. |
|
|
-Yêu cầu HS đọc lại các chữ, tiếng: ông, dòng sông, ôc, gốc đa. |
-HS đọc |
|
+Nêu đặc điểm cấu tạo của chữ ông, dòng sông, ôc, gốc đa. |
-HS nêu |
|
-Nhận xét |
|
|
-Gv viết mẫu ông, dòng sông, ôc, gốc đa. Vừa viết vừa hướng dẫn quy trình viết. |
-Quan sát |
|
-Yêu cầu HS mở Vở Luyện viết 1 tập 1 |
-Thực hiện |
|
-Hướng dẫn HS tư thế ngồi viết, cầm bút. |
-Thực hiện theo HD |
|
-Gv nêu nhiệm vụ bài tô, bài viết ông, dòng sông, ôc, gốc đa. |
-Lắng nghe |
|
-Y/C HS viết |
-HS viết |
|
-GV bao quát lớp, giúp đỡ |
|
|
-Gv chấm, Nhận xét |
|
|
D.Củng cố, dặn dò |
|
5’ |
-Nhận xét tiết học Gv tuyên dương, khen thưởng những học sinh viết nhanh, viết đúng, viết đẹp. |
-Nghe và ghi nhớ. |
|
-Nhắc nhở HS chưa hoàn thành về nhà tiếp tục Luyện viết. |
|
IV. Rút kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Môn học: Tiếng Việt Lớp: 1/2
Tên bài học: Kể chuyện Cô bé và con gấu Số tiết: 1 tiết
Thời gian thực hiện: Thứ 6 ngày 27 tháng 12 năm 2024
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1. Kiến thức, kĩ năng
Nghe hiểu và nhớ câu chuyện.
Nhìn tranh, nghe giáo viên hỏi, trả lời được từng câu hỏi theo tranh.
Nhìn tranh, có thể tự kể từng đoạn của câu chuyện.
Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Cô bé nhân hậu chữa chân cho gấu. Gấu đền ơn cô. Câu chuyện là lời khuyên: Cần sống thân thiện, giúp đỡ các loài vật.
2. Năng lực
- Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: vận dụng kiến thức giải quyết vấn đề trong thực tiễn.
3. Phẩm chất
- Rèn tính trung thực, trách nhiệm.
4. Nội dung tích hợp (nếu có)
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV:- Máy chiếu hoặc 4 tranh minh hoạ truyện phóng to.
- HS: - SGK
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
TG |
Hoạt động của giáo viên |
Hoạt động của học sinh |
1’
|
A.Tổ chức B. Kiểm tra |
|
5’ |
- GV chỉ tranh 1, 2, 3 minh hoạ truyện Hàng xóm (bài 80). |
|
|
-Em nhận xét gì về hàng xóm của chồn mẹ? |
-Hàng xóm của chồn mẹ rất tốt, sần lòng giúp đỡ chồn mẹ khi chồn mẹ bị ốm |
|
-Nhận xét |
|
25’ |
C. Dạy bài mới. |
|
|
1.Chia sẻ và Giới thiệu câu chuyện: |
|
|
1.1.Quan sát và phỏng đoán: |
|
|
-GV chỉ tranh |
-HS xem 6 bức tranh |
|
-Trong câu chuyện hôm nay gồm những nhân vật nào? |
-HSTL: cô bé, con gấu, bố mẹ cô |
|
-Đoán điều gì xảy ra giữa cô bé và gấu? |
-Cô bé gặp gấu. Cô chữa chân đau cho gấu,... |
|
1.2.Giới thiệu truyện: |
|
|
Chuyện Cô bé và con gấu kể về cuộc gặp kì lạ giữa một cô bé rất nhỏ và một con gấu rất to lớn. Cô bé có gặp nguy hiểm gì không? Điều lạ gì đã xảy ra? |
Nghe |
|
1.3.Khám phá và luyện tập |
|
|
2.1.Nghe kể chuyện: |
|
|
- GV kể chuyện 3 lần với giọng diễn cảm: |
-Nghe |
|
2.2.Trả lời câu hỏi theo tranh a)Mỗi HS trả lời câu hỏi theo 1 tranh |
- Hs thực hiện |
|
Tranh 1: Bố mẹ đi vắng, cô bé ở nhà một mình làm gì? |
-Bố mẹ đi vắng, cô bé tha thẩn chơi ngoài sân |
|
Tranh 2: Điều gì bất ngờ xảy ra? Thái độ của cô bé lúc đó ra sao? |
-Một con gấu to lớn bất ngờ xuất hiện. Cô bé sợ chết khiếp |
|
Tranh 3: Vì sao sau đó cô bé đỡ sợ? |
-Cô bé đỡ sợ khi thấy gấu hiền lành chìa một bàn chân ra trước, giậm giậm xuống đất. Bàn chân đó chảy máu, một cái dằm to cắm giữa bàn chân |
|
Tranh 4: Cô bé đã làm gì để giúp gấu? |
-Cô bé chạy vào nhà, lấy kìm, dùng kìm kẹp cái dằm, kéo mạnh ra |
|
Tranh 5: Khi bố mẹ về, nghe cô bé kể lại mọi chuyện, thái độ của họ ra sao? |
-Nghe cô bé kể lại câu chuyện, bố mẹ cô rất ngạc nhiên |
|
Tranh 6: Gấu đã làm gì để tỏ lòng biết ơn cô bé? |
-Gấu quay trở lại, ôm một khúc gỗ chứa đầy mật ong tặng cô bé, để tỏ lòng biết ơn |
|
b)Mỗi HS trả lời các câu hỏi theo 2 tranh. |
-HS thực hiện |
|
c) Yêu cầu HS trả lời cả 6 câu hỏi của GV theo 6 tranh. |
-HS TL |
|
-Nhận xét |
|
|
2.3.Kể chuyện theo tranh |
|
|
+Mỗi HS nhìn tranh, tự kể chuyện. |
-Thực hiện theo yêu cầu |
|
+HS kể chuyện theo tranh bất kì |
-Hs kể chuyện |
|
+ Yêu cầu HS tự kể toàn bộ câu chuyện theo 6 tranh. |
-1HS kể |
|
* GV cất tranh |
1HS kể chuyện,khôngnhìn tranh. |
|
2.4.Tìm hiểu ý nghĩa câu chuyên |
|
|
-Em nhận xét gì về cô bé? |
-Cô bé nhân hậu, tốt bụng, sẵn lòng giúp gấu |
|
-Em nhận xét gì về gấu? |
-Gấu thông minh, bị dằm đâm vào chân, biết tìm con người để nhờ người giúp đỡ, biết trả ơn con người. -Gấu là một con vật nhưng có lòng biết ơn như con người. |
|
-GV: Cô bé nhân hậu chữa chân đau cho gấu. Gấu tỏ lòng biết ơn cô. Câu chuyện nói về tình cảm tốt đẹp giữa con người và con vật. Câu chuyện cũng là lời khuyên các em cần có thái độ thân thiện, giúp đỡ các con vật khi chúng không gây nguy hiểm và cần đến sự giúp đỡ của các em. |
-HS nghe |
|
- Yêu cầu cả lớp bình chọn HS kể chuyện hay, hiểu ý nghĩa câu chuyện. |
-Hs bình chọn. |
|
D. Củng cố, dặn dò: |
|
5’ |
-Nhận xét tiết học -GV nhắc HS xem tranh, chuẩn bị cho tiết kể chuyện: Ông lão và sếu nhỏ. |
-Nghe và ghi nhớ |
IV. Rút kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Môn học: Tiếng Việt Lớp: 1/2
Tên bài học: Ôn tập Số tiết: 1 tiết
Thời gian thực hiện: Thứ 6 ngày 27 tháng 12 năm 2024
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1. Kiến thức, kĩ năng
Đọc đúng và hiểu bài Tập đọc Con yểng.
Nghe viết 1 câu văn đúng chính tả / không mắc quá 1 lỗi.
Biết chọn dấu câu (dấu chấm, dấu chấm hỏi) hợp với chỗ trống.
2. Năng lực
- Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: vận dụng kiến thức giải quyết vấn đề trong thực tiễn.
3. Phẩm chất
- Rèn tính trung thực, trách nhiệm.
4. Nội dung tích hợp (nếu có)
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
GV:- Bảng ghép âm đầu + âm chính
-Tranh + thẻ chữ ở BT3
HS: -Vở BTTV 1, tập 1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
TG |
Hoạt động của giáo viên |
Hoạt động của học sinh |
5’ |
A.Tổ chức B. Kiểm tra C. Dạy bài mới. 1.Giới thiệu bài |
|
|
-Gv: Hôm nay các em cùng học ôn tập để củng cố lại các âm, vần đã học |
|
25’ |
2.Luyện tập |
|
|
2.1.BT 1 (Tập đọc) |
|
|
a)Giới thiệu bài: Bài Con yểng kể về con yểng biết nói của bạn Long. |
|
|
b)Gv đọc mẫu. |
|
|
c)Luyện đọc từ ngữ: yểng, Long, đẹp lắm, đen biếc, sọc vàng, khiến, đến bên lồng, cất tiếng.
|
- Hs Luyện đọc từ ngữ: yểng, Long, đẹp lắm, đen biếc, sọc vàng, khiến, đến bên lồng, cất tiếng. |
|
-Gv ghi B các từ luyện đọc: rút tên, ngắm, chợt, ngẩng lên, đờ ra, bỏ nghề săn bắn. |
-Đọc thầm, ĐT – CN, T. |
|
-Gọi HS đọc các từ trên |
-HSđọc |
|
Nghỉ giữa giờ |
|
|
d)Luyện đọc câu |
|
|
+Bài có mấy câu? |
-Bài có 9 câu. |
|
-Gv đọc mẫu câu 1 |
-Nghe |
|
-Gọi Hs đọc câu 1 |
-HS đọc CN, T, ĐT |
|
Câu 2,3,4, 5, 6, 7,8,9 tương tự. |
|
|
-Gọi HS đọc nối tiếp các câu |
-HS đọc nối tiếp |
|
-GV HD HS đọc ngắt, nghỉ hơi sau dấu phẩy, dấu chấm. Đọc liền 2 câu: Long muốn yểng hót: “Long à! ”... |
-HS đọc |
|
-Nhẫn xét |
|
|
e)Thi đọc đoạn, bài |
|
|
-Bài đọc chia làm hai đoạn |
-HS nghe |
|
Đoạn 1: Gồm 3 câu đầu. |
|
|
Đoạn 2: Gồm 6 câu còn lại |
|
|
-Giao nhiệm vụ các nhóm TL 2 để luyện đọc đoạn |
-HS thực hiện |
|
-Gọi các nhóm thi đọc đoạn |
-1 vài nhóm thi đọc |
|
-Gọi 1 HS đọc cả bài |
-1hs đọc |
|
-Y/c cả lớp đọc bài |
-Lớp ĐT |
|
g) Tìm hiểu bài đọc |
|
-Nêu yêu cầu |
-Chọn dấu câu (dấu chấm hoặc dấu hỏi chấm) phù hợp với chỗ trống: |
|
a) Ông tặng Long một con yểng rất đẹp |
-HSTL: Dâu chấm vì kết thúc 1 câu |
|
b)Long muốn con yểng làm gì |
-HSTL: Dấu hỏi chấm vì là câu hỏinên điền dấu ? |
|
-Gv: Nhận xét khen hs. |
-HS nghe |
|
-Yêu cầu học sinh đọc lại câu đúng hoàn chỉnh |
-HS thực hiện |
|
|
-Gv nhận xét khen ngợi. |
|
|
2.2. Bài tập 2: (Nghe viết ) |
|
|
-Gv đọc yêu cầu |
-Hs nêu yêu cầu Nghe viết |
|
-Đọc câu: Lông yểng đen biếc, cổ có sọc vàng. |
-Đoc thầm câu . |
|
-Yêu cầu HS thực hiện viết |
-HS thực hiện làm CN |
|
-Yêu cầu HS viết BC tiếng khó: yểng, biếc |
-HS viết bảng con |
|
-Yêu cầu HS viết vào VBT |
-HS thực hiện theo yêu cầu |
|
-Gv đọc |
-HS đổi chéo vở soát lỗi cho bạn |
|
-Gv nhận xét khen ngợi HS |
|
|
D.Củng cố, dặn dò |
|
5’ |
-Nhẫn xét tiết học |
-Nghe |
|
-Nhắc nhở HS về nhà luyện đọc, tập viết trên bảng con. |
-Ghi nhớ |
IV. Rút kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Môn học: Toán Lớp: 1/2
Tên bài học: Luyện tập chung Số tiết: 1 tiết
Thời gian thực hiện: Thứ 4 ngày 25 tháng 12 năm 2024
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1. Kiến thức, kĩ năng
- Ôn tập tổng hợp về tính cộng, trừ trong phạm vi 10.
- Vận dụng được kiến thức, kĩ năng đã học vào giải quyết một số tình huống gắn với thực tế.
- Phát triển các NL toán học.
2. Năng lực
- Năng lực tự chủ, tự học: Chủ động tham gia các hoạt động, hoàn thành các nhiệm vụ trong bài học.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: mạnh dạn trình bày trước nhiều người, biết nói lên nhận xét, suy nghĩ của bản thân; biết phối hợp với các bạn trong nhóm, trong lớp để thực hiện các hoạt động và giải quyết vấn đề
3. Phẩm chất
- Chăm chỉ, trách nhiệm.
4. Nội dung tích hợp (nếu có)
………………………………………………………………..
………………………………………………………………..
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
GV:- Các thẻ số và phép tính.
HS: - Các tình huống đơn giản
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
TG |
Hoạt động của giáo viên |
Hoạt động của học sinh |
5’ |
A. Khởi động: 1. Ổn định 2. Ôn bài cũ Chơi trò chơi “Truyền điện”, “Đố bạn” ôn tập tính cộng hoặc trừ nhẩm trong phạm vi 10 để tìm kết quả của các phép cộng, trừ trong phạm vi 10. |
|
8’
|
B. Thực hành, luyện tập Bài l - Cho HS làm bài 1: Tìm kết quả các phép cộng hoặc trừ nêu trong bài. |
- HS thực hiện |
|
|
Đổi vở, chấm chéo và đặt câu hỏi cho nhau và nói cho nhau về kết quả các phép tính tương ứng. |
8’ |
Bài 2 - Cho HS quan sát tranh, suy nghĩ cách giải quyết vấn đề nêu lên qua bức tranh. |
- Chia sẻ trong nhóm. |
|
Vấn đề đặt ra là: Tìm hai số đế khi cộng lại ta được kết quả là 8. Nghĩa là: Nếu chọn trước một số. Tìm số còn lại sao cho cộng hai số ta được kết quả là 8. Ví dụ: Nếu chọn số thứ nhất là 3 thì số còn lại là 5; nếu chọn sổ thứ nhất là 7 thì số còn lại phải là 1. |
|
10’ |
Bài 3 - Cho HS quan sát, suy nghĩ và lựa chọn số thích hợp cho mỗi ô trổng của từng phép tính tương ứng, ví dụ: 6 + ? = 9 thì ? = 3 |
HS dựa vào phép đếm hoặc dùng Bảng cộng, trừ trong phạm vi 10 để tìm số thích hợp trong mỗi ô trống. |
|
Từ đó, HS tìm kết quả cho các trường hợp còn lại trong bài. |
|
3’
2’ |
- Từ việc tìm được thành phần chưa biết của các phép tính cộng, trừ nêu trong bài, HS nhận biết sự liên hệ giữa các phép tính cho trong bài (quan hệ cộng - trừ). Ví dụ: 6 + 3 = 9 thì 9 - 3 = 6. - GV chốt lại cách làm bài. GV nên khuyến khích HS suy nghĩ và nói theo cách của các em. D. Vận dụng GV khuyến khích HS liên hệ tìm tình huống thực tế liên quan đến phép cộng hoặc trừ trong phạm vi 10 để hôm sau chia sẻ với các bạn. E. Củng cố, dặn dò - Bài học hôm nay, em biết thêm được điều gì? - Về nhà, em hãy tìm tình huống thực tế liên quan đến phép trừ trong phạm vi 10 để hôm sau chia sẻ với các bạn. |
-HS chia sẻ trước lớp |
IV. Rút kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Môn học: Hoạt động trải nghiệm Lớp: 1/1
Tên bài học: Sinh hoạt lớp: Cảm xúc của em trong ngày hội làm việc tốt
Số tiết: 1 tiết
Thời gian thực hiện: Thứ 6 ngày 27 tháng 12 năm 2024
I. Yêu cầu cần đạt:
1. Kiến thức, kĩ năng
Học sinh có thái độ yêu thương và tinh thần sẻ chia với những người gặp hoàn cảnh khó khăn.
2. Năng lực
- Năng lực nhận biết, giao tiếp, quan sát, năng lực trình bày, hợp tác, xử lí các tình huống xảy ra, trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: sử dụng các kiến đã học vào thực tế cuộc sống.
3. Phẩm chất
- Rèn tính trung thực, yêu thương, phân chia công việc và thực hiện các nhiệm vụ trong học tập.
- Chăm chỉ, trách nhiệm, vui vẻ, biết thể hiện cảm xúc khi làm việc tốt.
4. Nội dung tích hợp (nếu có)
……………………………………………………………………...
……………………………………………………………………...
II. Đồ dùng dạy học:
-HS chuẩn bị một số món quà nhỏ( vở,bút,…)
III.Các hoạt động cụ thể:
TG |
Hoạt động của giáo viên |
Hoạt động của học sinh |
35’ |
HĐ1. Chia sẻ yêu thương V1.HS tiến hành tặng quà. V2. Chia sẻ cảm xúc -Khen ngợi HS. -Tuyên dương học sinh. *Nhận xét tiết học. |
-Chọn và tặng quà cho một số bạn có hoàn cảnh khó khăn trong lớp. -HS chia sẻ cảm xúc của mình: +Em đã làm việc tốt gì ? +Em có cảm xúc gì khi làm việc tốt đó? -Chia sẻ trước lớp. |
IV. Rút kinh nghiệm:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Môn học: TNXH Lớp: 1/2
Tên bài học: ÔN TẬP VÀ ĐÁNH GIÁ CHỦ ĐỀ CỘNG ĐỒNG ĐỊA PHƯƠNG (T 2)
Số tiết: 2 tiết
Thời gian thực hiện: Thứ 2 ngày 18 tháng 12 năm 2023
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
1. Kiến thức, kĩ năng
* Về nhận thức khoa học: Hệ thống được những kiến thức đã học về chủ đề Cộng đồng địa phương.
* Về tìm hiểu môi trường tự nhiên và xã hội xung quanh: Củng cố kĩ năng sưu tầm, xử lý thông tin.
* Về vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học: Thể hiện được việc em có thể làm để đóng góp cho cộng đồng.
- Các hình ở Bài Ôn tập và đánh giá chủ đề Cộng đồng địa phương trong SGK, - Chuẩn bị 6 biển báo giao thông rời (xem hình trang 65 SGK) và 6 lá thăm ghi .
2. Năng lực
- Năng lực tự chủ và tự học.
- Năng lực nhận biết, giao tiếp, quan sát, năng lực trình bày, hợp tác, xử lí các tình huống xảy ra, trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: sử dụng các kiến đã học vào thực tế cuộc sống.
3. Phẩm chất
- Yêu thương , phân chia công việc và thực hiện các nhiệm vụ trong học tập.
- Chăm chỉ trong học tập, trách nhiệm
- Nhân ái: yêu thương, quý mến mọi người trong gia đình và cộng đồng.
4. Nội dung tích hợp (nếu có)
* Tích hợp Giáo dục địa phương: Một số lễ hội và các hoạt động ở địa phương.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Máy chiếu.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG |
Hoạt động dạy |
Hoạt động học |
3
17
10
5 |
A. DẠY BÀI MỚI 1. Khởi động. - GV nêu yêu cầu, mục đích bài học. - GV ghi tên bài lên bảng bằng phấn màu. 2.Khám phá : Xử lí tình huống * Mục tiêu: Thể hiện việc em có thể làm để đóng góp cho cộng đồng . * Cách tiến hành: Bước 1 : Làm việc theo nhóm - GV chiếu các tính huống lên màn hình. TH1: Trong thư viện, mọi người đang đọc sách. Hai bạn nhỏ đọc truyện vừa nói to và cười đùa gây mất trật tự. Nếu là em, em sẽ làm gì ? TH2: Trên đường đi học về, Tuấn và Nam cùng nhau ăn bánh kẹo trên đường đi về. Khi ăn xong, Tuấn vứt ngay vỏ bim bim xuống đường. Nếu em là bạn Nam, em sẽ làm gì ? TH3: Khi đi trên xe .buýt, em thấy một cụ già đang đứng không ai nhường ghế cho cụ. Nếu là em, em sẽ làm gì ? - GV chia lớp thành các nhóm 6.
Bước 2 : Làm việc cả lớp - GV chiếu từng tình huống yêu cầu HS đóng vai để xử lí các tình huống . - GV nhận xét, chốt lại cách xử lí tình huống . + TH1: Em sẽ nhắc nhở các bạn cần tuân theo quy định của thư viện không nên cười đùa gây mất trật tự, làm ảnh hưởng đến những người xung quanh. + TH2: Nếu em là bạn Nam, em sẽ bảo bạn nên vứt vỏ bim bim vào thùng rác để giữ gìn vệ sinh chung. + TH3: Em sẽ nhường chỗ của mình và bảo cụ : Cụ ơi, cháu mời cụ ngồi ạ! - GV nhận xét chung: Khi đến những nơi công cộng, chúng ta cần lịch sự và tuân theo những qui định của nơi đó. 3.Thực hành * Mục tiêu: HS nêu được những việc cụ thể mình đã làm để đóng góp cho cộng đồng. * Cách tiến hành: - GV yêu cầu HS nêu những việc làm nơi mình sinh sống để đóng góp cho cộng đồng. - Em hãy kể tên những việc mình đã làm để đóng góp cho cộng đồng. - GV nhận xét, chốt: Mỗi người đều cần có ý thức trách nhiệm đóng góp cho cộng đồng từ những việc làm hằng ngày như giữ trật tự , giữ vệ sinh nơi công cộng , ... 4. Vận dụng - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài sau. |
- HS lắng nghe. - HS quan sát. - 1HS đọc các tình huống - HS lập nhóm. Cử nhóm trưởng. - HS trong nhóm thảo luận cách khác nhau để xử lí 3tình huống. - Các nhóm đóng vai xử lí các tình huống. - Nhóm khác nhận xét, bổ sung. - HS lắng nghe. - HS trả lời. + Xóm em đã tổ chức dọn vệ sinh khu phố mình đang sinh sống vào các ngày thứ 7 hàng tuần. + Tổ dân phố cùng nhau chăm sóc cây xanh nơi mình sống. - HS trả lời cá nhân. + Vào mỗi dịp cuối tuần, em và gia đình đã cùng nhau dọn dẹp nhà cửa. + Em đã vứt rác đúng nơi quy định. + Nhắc nhở mọi người vứt rác đúng nơi quy định. + Nhắc nhở mọi người giữ gìn vệ sinh ngõ, xóm. + Trồng và chăm sóc cây xanh nơi em sinh sống. - HS lắng nghe. - HS lắng nghe. |
Rút kinh nghệm sau tiết dạy:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Môn học: TNXH Lớp: 1/2
Tên bài học: BÀI 10: CÂY XANH QUANH EM (TIẾT 1)
Số tiết: 2 tiết
Thời gian thực hiện: Thứ 5 ngày 26 tháng 12 năm 2024
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
Sau bài học,HS đạt được:
* Về nhận thức khoa học:
- Nêu được tên một số cây.
* Về tìm hiểu môi trường tự nhiên và xã hội xung quanh .
Đặt được các câu hỏi về tên cây, hoa, quả, chiều cao, màu sắc của cây.
* Về vận dụng kiến thức , kĩ năng đã học :
- So sánh được chiều cao, dộ lớn của 1 số cây.
- Phát triển năng lực ngôn ngữ qua các bài hát, bài thơ mà HS đã học, nhằm tích hợp các môn học Âm nhạc, Tiếng Việt vào môn TNXH.
- Biết cách quan sát , trình bày ý kiến của mình về các đặc điểm của cây xanh .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Một số cây thường gặp ở địa phương ( cây đang được trồng trong bầu hoặc chậu đất , có đủ thân , rễ , lá . Một số cây đang có hoa và quả tuỳ thực tế ) .
- Các hình trong SGK .
- Bảng phụ / giấy A2 .
- Một số bài hát , bài thơ nói về tên các loài cây ; các bộ phận của cây ; lợi ích của cây ; các loại cây cho rau , hoa , quả , bóng mát , ...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG |
Hoạt động dạy |
Hoạt động học |
5
15
10
5 |
A.DẠY BÀI MỚI 1. Khởi động. - Cho HS nghe và hát theo bài hát: Lý cây xanh. - GV hỏi: + Bài hát nhắc dến những gì ? + Những từ nào nói về cây xanh ? - GV nhận xét, tuyên dương HS. - GV dẫn dắt giới thiệu bài: Bài hát nói về cây xanh quanh chúng ra, cây cối xanh tươi, chim chóc đậu, hót rộn ràng. 2.Khám phá: Nhận biết một số cây - Hướng dẫn HS cách quan sát hình vẽ ở các trang 68 , 69 SGK .GV hỏi : + Kể tên các cây có trong bức tranh Lưu ý : HS không nhất thiết phải kể được hết các cây trong hình , GV có thể gợi ý để HS biết và chia sẻ cùng các bạn trong nhóm . + Cây nào đang có hoa , cây nào đang có quả ? + Hoa và quả của chúng có màu gì ? + So sánh các cây trong bức tranh , cây nào cao , cây nào thấp ? - GV : Em có biết Trong tự nhiên, có những cây rất cao và to như cây chò ngàn năm ở vườn Quốc gia Cúc Phương. - GV hướng dẫn các nhóm : -Từng cặp HS giới thiệu: 1 HS đặt câu hỏi về các đặc điểm của cây , 1 HS trả lời. + Cây này là cây gì ? Nó có đặc điểm gì ? + Cây này cao hay thấp ? Cây có hoa , quả không ? + Nhà bạn hoặc vườn trường có những cây gì ? -HS ghi và vẽ vào giấy A2 -GV nhận xét, chốt: Xung quanh chúng ta có rất nhiều cây cối, mỗi cây có đặc điểm riêng, tạo nên sự muôn màu cho cuộc sống của chúng ta. *Hoạt động 3: Thực hành luyện tập Thi gọi tên một số cây - GV chia lớp thành nhóm , mỗi nhóm 5 – 6 HS. Chia bộ ảnh hoặc các cây mà HS và GV đã chuẩn bị cho các nhóm, yêu cầu : + Từng thành viên trong nhóm thi gọi tên một số loài cây bằng tranh ảnh hoặc vật thật theo các nhóm , bạn nào nói nhanh và đúng nhiều nhất sẽ là người thắng cuộc . - GV chốt: Trong tự nhiên , có rất nhiều cây xung quanh ta , có nhiều loại cây , có những cây rất to , có những cây rất nhỏ , có loại có hoa, có quả ... HĐ 4. Vận dụng - Hôm nay các em học bài gì? -Sau phần học này , em rút ra được điều gì ? - Về nhà tiếp tục tìm hiểu các cây có xung quanh nhà , khu vực nơi em sống và vườn trường . Ghi chép và chia sẻ với các bạn ở buổi học sau . - Nhận xét tiết học. |
-HS để đồ dùng lên mặt bàn.
- HS hát theo. -HS trả lời: + Nhắc đến: cây xanh, chim chóc + Những từ: cái cây xanh xanh, lá cũng xanh -Lắng nghe - Cây dừa , hoa cúc , cây rau bắp cải , rau xà lách , cây cam , cây chuối , cây bèo tây , cây hoa súng -Cây cao như : cây dừa , cây bàng , cây cam , cây chuối ; Cây thấp như : hoa cúc , cây rau bắp cải , xà lách , ... . - HS quan sát, lắng nghe -HS chia sẻ với bạn trong nhóm. - HS treo bảng phụ của nhóm, chia sẻ với cả lớp về tên cây. - HS các nhóm khác đặt câu hỏi về đặc điểm của cây và nhận xét phần trả lời của bạn. -HS lắng nghe -HS tách nhóm - Hai nhóm thi nhau trình bày trước lớp , các nhóm khác nhận xét , đánh giá ... cứ như vậy để tìm ra nhóm tốt nhất . - Trong tự nhiên , có rất nhiều cây xung quanh ta , có nhiều loại cây , có những cây rất to , có những cây rất nhỏ , ... -HS lắng nghe |